Characters remaining: 500/500
Translation

bênh vực

Academic
Friendly

Từ "bênh vực" trong tiếng Việt có nghĩađứng về phía ai đó để ủng hộ, bảo vệ, hoặc che chở họ trước những sự chỉ trích, công kích, hoặc buộc tội từ phía khác. Hành động này thường mang tính chất bảo vệ sự công bằng, lẽ phải hoặc những người yếu thế.

Nghĩa cách sử dụng:
  1. Bảo vệ ai đó: Khi bạn bênh vực ai đó, bạn đứng về phía họ để bảo vệ họ khỏi những lời chỉ trích hoặc bất công.

    • dụ: "Tôi sẽ bênh vực bạn nếu bạn bị giáo viên phê bình không công bằng."
  2. Che chở cho lẽ phải: Bênh vực có thể dùng để chỉ việc bảo vệ một quan điểm hoặc ý kiến bạn cho đúng.

    • dụ: "Chúng ta cần bênh vực cho lẽ phải trong mọi tình huống."
  3. Đối tượng bị bênh vực: Có thể cá nhân, tổ chức hoặc một nhóm người.

    • dụ: "Luật sư bênh vực cho người bị cáo trong phiên tòa."
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: Từ "bênh vực" không nhiều biến thể, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "bênh vực quyền lợi", "bênh vực sự thật".

  • Từ đồng nghĩa: Một số từ gần nghĩa có thể "bảo vệ", "che chở", "hỗ trợ".

    • dụ: "Ông ấy luôn bảo vệ quan điểm của mình trước những ý kiến trái chiều."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn phong trang trọng: Có thể sử dụng trong các bài phát biểu, văn bản chính thức khi đề cập đến việc bảo vệ quyền lợi, lẽ phải.

    • dụ: "Chúng ta cần một hệ thống pháp luật mạnh mẽ để bênh vực quyền lợi của công dân."
  • Trong ngữ cảnh xã hội: Dùng để chỉ việc đứng về phía những người yếu thế hoặc bị áp bức.

    • dụ: "Nhiều tổ chức phi chính phủ hoạt động để bênh vực quyền lợi của người lao động."
Lưu ý:
  • Phân biệt với "bênh": Từ "bênh" có thể hiểu thiên về một phía không cần lý do hợp lý, trong khi "bênh vực" nhấn mạnh đến việc bảo vệ một cáchlý trí căn cứ.
  1. đgt. Đứng về cùng phía với ai để che chở, bảo vệ, chống lại sự công kích, sự buộc tội hay sự xâm phạm từ phía khác, kẻ khác: bênh vực cán bộ cấp dưới của mình bênh vực người bị nạn bênh vực cho lẽ phải.

Comments and discussion on the word "bênh vực"